Thực đơn
Boeing_767 Các hãng khai thácCác hãng hàng không đặt nhiều 767 nhất là FedEx, Delta Air Lines, All Nippon Airways và United Airlines.[164] Delta Air Lines là khách hàng lớn nhất, với 117 chiếc 767 đã nhận.[1] Hãng này cũng là khách hàng duy nhất khai thác tất cả các phiên bản chở khách của chiếc 767 chỉ trừ mẫu 767-200ER.[165] Chiếc Boeing 767 thứ 100 của hãng là một chiếc 767-400ER và đã được giao vào tháng 10 năm 2000.[166] FedEx xác nhận hãng đã đặt hàng 50 chiếc phiên bản vận tải, dự kiến giao từ năm 2018 đến 2023.[167] United Airlines là hãng hàng không duy nhất sử dụng tất cả các phiên bản của dòng 767 ER (762ER, 763ER và 764ER) tính đến tháng 11 năm 2012.[168] Hãng vận tải sử dụng nhiều máy bay 767 nhất là UPS Airlines, với 59 chiếc trong đội bay tính đến tháng 2 năm 2017.[1]
Tổng cộng có 742 chiếc máy bay (ở tất cả các phiên bản 767) đang hoạt động tính đến tháng 7 năm 2016, của các hãng Delta Air Lines (91), UPS Airlines (59), United Airlines (51), American Airlines (40), Japan Airlines (40), All Nippon Airways (37) và nhiều hãng khác.[123]
Năm | Tổng | 2017 | 2016 | 2015 | 2014 | 2013 | 2012 | 2011 | 2010 | 2009 | 2008 | 2007 | 2006 | 2005 | 2004 | 2003 | 2002 | 2001 | 2000 | 1999 | 1998 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đặt hàng | 1.204 | 15 | 26 | 49 | 4 | 2 | 22 | 42 | 3 | 7 | 24 | 36 | 10 | 19 | 8 | 11 | 8 | 40 | 9 | 30 | 38 |
Giao hàng | 1.097 | 1 | 13 | 16 | 6 | 21 | 26 | 20 | 12 | 13 | 10 | 12 | 12 | 10 | 9 | 24 | 35 | 40 | 44 | 44 | 47 |
Năm | 1997 | 1996 | 1995 | 1994 | 1993 | 1992 | 1991 | 1990 | 1989 | 1988 | 1987 | 1986 | 1985 | 1984 | 1983 | 1982 | 1981 | 1980 | 1979 | 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đặt hàng | 79 | 43 | 22 | 17 | 54 | 21 | 65 | 52 | 100 | 83 | 57 | 23 | 38 | 15 | 20 | 2 | 5 | 11 | 45 | 49 |
Giao hàng | 42 | 43 | 37 | 41 | 51 | 63 | 62 | 60 | 37 | 53 | 37 | 27 | 25 | 29 | 55 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Số hiệu phiên bản | Mã ICAO[122] | Đặt hàng | Đã giao | Chưa giao |
---|---|---|---|---|
767-200 | B762 | 128 | 128 | — |
767-200ER | B762 | 121 | 121 | — |
767-2C (KC-46) | B762 | 38 | — | 38 |
767-300 | B763 | 104 | 104 | — |
767-300ER | B763 | 583 | 583 | — |
767-300F | B763 | 192 | 123 | 69 |
767-400ER | B764 | 38 | 38 | — |
Tổng | 1.204 | 1.097 | 107 |
Thực đơn
Boeing_767 Các hãng khai thácLiên quan
Boeing 767 Boeing 747 Boeing 777 Boeing 787 Dreamliner Boeing 737 MAX Boeing 747-400 Boeing 737 Next Generation Boeing 737 Boeing 727 Boeing 777XTài liệu tham khảo
WikiPedia: Boeing_767 http://www.timco.aero/content/articles/checking-76... http://www.heraldsun.com.au/businessold/ageing-jet... http://www.airforce-magazine.com/MagazineArchive/P... http://www.airforce-technology.com/news/news108637... http://atwonline.com/aircraft-amp-engines/boeing-c... http://atwonline.com/aircraft-engines-components/n... http://aviationweek.com/awin/e-10-radar-secretly-d... http://www.aviationweek.com/Blogs.aspx?plckPostId=... http://active.boeing.com/commercial/orders/display... http://www.boeing.com/assets/pdf/commercial/airpor...